[You must be registered and logged in to see this link.] Posted on Tháng Tám 29, 2011 by tamnhinxanh |
[You must be registered and logged in to see this link.] 1.
current /’kʌrənt/ : dòng điện
direct current [ DC ] : dòng điện một chiều
alternative current [AC] : dòng điện xoay chiều
2.
battery /’bætəri/ : bình điện , ác quy
3.
generator /’dʤenəreitə/ : máy phát điện
4.
intensity /in’tensiti/ : cường độ
5.
resistance /ri’zistəns/ : điện trở
6.
resistivity /,rizis’tiviti/ : điện trở suất
7.
impedance /im’pi:dəns/ : trở kháng
8.
conductance /kən’dʌktəns/ : độ dẫn (n)
electrical conductivity : tính dẫn điện
9.
circuit /’sə:kit/ : mạch điện
short circuit : ngắn mạch
10.
phase /feiz/ : pha
1.
bus bar : thanh dẫn , thanh góp
2.
wire /wai / : dây ( điện )
iron wire : dây thép
3.
cable /’keibl/ : dây cáp
4.
strand /strænd/ : dây điện nhiều sợi nhỏ
5.
core /kɔ:/ : lõi dây đơn
6.
sheath /ʃi:θ/ : vỏ cáp điện
7.
live wire /liv wai / : dây nóng
8.
neutral wire /’nju:trəl wai / : dây trung tính , dây nguội
9.
ground wire /graund wai / : dây nối đất
10.
lightning down conductor : dây dẫn sét xuống đất
1.
conduit /’kɔndit/ ống bọc (để đi dây)
conduit box : hộp nối bọc
2.
fuse /fju:z/ : cầu chì
cartridge fuse /’kɑ:tridʤ fju:z/ : cầu chì ống
3.
disconnector : cầu dao
4.
isolator switch : cầu dao lớn
5.
CB = circuit breaker : ngắt điện tự động
6.
DB = distribution board /,distri’bju:ʃn bɔ:d/ : tủ điện
MDB = main distribution board /mein ,distri’bju:ʃn bɔ:d/ : tủ điện chính
7.
electricity meter : đồng hồ điện
8.
jack /dʤæk/ : đầu cắm theo từ điển oxford . theo từ điển xây dựng và từ điển webster thì nghĩa là ổ cắm
9.
series circuit /’siəri:z ‘sə:kit/ : mạch nối tiếp
parallel circuit /’pærəlel ‘sə:kit/ : mạch song song
10.
fault /fɔ:lt/ : dòng điện ngắn mạch do sự cố
1.
ACB = air circuit breakers : máy cắt không khí
2.
ACR = automatic circuit recloser : máy cắt tự đóng lại
3.
ACE = area control error4.
ADC = analog digital converter : bộ biến đổi tương tự số
5.
AFC = automatic frequency control : điều khiển tần số tự động
6.
ALU = arithmatic and logic unit7.
AGC = automatic generation control : diều khiển phân phối công suất tự động
8.
AMR = automated meter reading : đọc điện kế tự động
9.
ATS = automatic transfer switch : thiết bị chuyển nguồn tự động
10.
ARS = autoreclosing schemes : sơ đồ tự đóng lại tự động
1.
light /lait/ : ánh sáng , đèn
2.
lamp /læmp/ : đèn
3.
fixture /’fikstʃə/ : bộ đèn
4.
fluorescent light /fluorescent/ : đèn huỳnh quang ánh sáng trắng
5.
sodium light = sodium vapour lamp /’soudjəm ‘veipə/ : đèn natri cao áp , ánh sáng vàng cam
6.
recessed fixture /ri’ses/ : đèn âm trần
7.
emergency light /i’mə:dʤensi/ : đèn khẩn cấp , tự động sáng khi cúp điện
8.
halogen bulb /kwɔ:ts ‘hæloudʤen bʌlb/ : đèn halogen
9.
incandescent daylight lamb /incandescent/ : đèn có ánh sáng trắng ( loại dây tóc vì tỏa nhiệt rất nóng )
10 .
neon light /’ni:ən/ : đèn nê ông
1.
AVR = automatic voltage regulator bộ điều chỉnh điện áp tự động [từ này viết sai]
2.
admittance relays : rơle tổng dẫn
3.
amplidyne : khuếch đại quay
4.
anti pumping divice : bộ phận chống đóng lập đi lập lại của ACR
5.
APGS = automatic protection group selection : lựa chọn nhóm bảo vệ
6.
apparent impedace : tổng trở biểu kiến đo được bởi rơle
7.
AR = auto restoration : tự động tái lập lưới điện
8.
back up protection : bảo vệ dự trữ
9.
balance point reach = setting tripping threshold : ngưỡng tác động
10 .
block : khóa , cấm
1.
biased differential relays : role so lệch có hãm
2.
bushing current transformer : BI sứ
3.
brushless exitation system : hệ thống kích thích không chổi than
4.
by pass : nối tắt
5.
communication media : môi trường truyền tin
6.
comparator : bộ so sánh
7.
CPS = communication port switch : khóa liên kết truyền tin
8.
cold load pickup : dòng tự khởi động
9.
current transformer : máy biến dòng BI
10.
communication processor : bộ xử lý truyền tin
1.
DAS = data acquisition systems /,ækwi’ziʃn/ : hệ thống thu nhập dữ liệu
2.
CAPM = control and protection module : khối bảo vệ và điều khiển
3.
DC components /kəm’pounənt/ : thành phần 1 chiều , không chu kỳ
4.
DAS = distribution automation system /,distri’bju:ʃn/ : hệ thống tự động phân phối
5.
damping winding /’dæmpiɳ ‘waindiɳ / : cuộn cản
6.
dead line : đường dây chưa mang điện
7.
DFR = digital fault recorder /’didʤitl fɔ:lt ri’kɔ:də/ : bộ ghi sự cố
8.
definite time current caracteristic /’definit/ : đặc tính dòng điện thời gian độc lập
9.
differentical protection : bảo vệ so lệch
10.
directional comparison schemes : sơ đồ so sánh hướng
1.
magnet nam châm
field magnet: nam châm tạo từ trường
2.
Armature: phần ứng
3.
Possitive :cực dương
4.
Torque: mômen xoắn
5.
Inverter: bộ biến tần
6.
Converter: bộ chỉnh lưu có điều khiển
Một số từ mình mới học về trang bị điện cho cầu trục cần trục:
7.
trolley. Cơ cấu di chuyueenr xe con
8.
Back power resistor cỉcuirt điện trở tiêu tán năng lượng
9.
Gantry: cơ cấu di chuyển giàn
10.
hoist cơ cấu nâng hạ hàng
1.
AVR : automatic voltage regulator : bộ tự động điều chỉnh điện áp.
2.
CT : current transformer : biến dòng
3.
Si : silicon rectifier : bộ chỉnh lưu
4.
AUX : auxiliary :phụ, bổ trợ
5.
D-G : diesel generator : tổ hợp diesel lai máy phát.
6.
SYN : synchronizing : hòa đồng bộ
7.
SYL : synchronizing lamp : đèn hòa đồng bộ
8.
ACH : automatic battery charge : bộ nạp ắc quy tự động
9.
COS : change over switch : công tắc chuyển đổi
10
LS : limit switch : công tắc giới hạn
1.
directional protection : bảo vệ có hướng
2.
distance relays : bảo vệ khoảng cách
3.
directional comparison blocking scheme : sơ đồ truyền khóa so sánh hướng
4.
underreaching transfer trip scheme : sơ đồ truyền cắt dưới tầm
5.
overreaching transfer trip scheme : sơ đồ truyền cắt quá tầm
6.
EHV = extra high voltage : siêu cao áp
7.
electromechanical relays : rơle điện cơ
8.
EF = earth fault : chạm đất
9.
ELCB = earth leakage circuit breaker : máy cắt chống dòng rò
10.
FCO = fulse cut out : cầu chì tự rơi
1.
flood: đèn pha
2.
space : dự phòng,
s
pace heater điện trở sấy dự phòng
3.
voltage increase: tăng giảm điện áp
4.
UV=under voltage: thấp áp(rơ le bảo vệ thấp áp)
5.
balaster: chấn lưu của đèn cao áp thủy ngân
6.
mercury vapor flood light: đèn pha chiếu sáng khi chuyển động
7.
gyrotas: cabin lái
8.
hoist breake: phanh hãm dừng chính xác của cơ cấu nâng hạ hàng cho cầu trục, cần trục
9.
anti-sway tour motor: động cơ chống lắc
10.
PG= pulse genenator: máy phát xung(cảm biến tóc độ)
1. Rated Output Power: Công suất đầu ra định mức (tức là công suất cơ định mức).
2. Rated Voltage: Điện áp định mức.
3. Max Continuous Stall Torque: Mômen hãm liên tục lớn nhất. (từ này dịch theo phán đoán, không chắc lắm)
4. Peak Current: Dòng điện đỉnh, xung dòng.
5. Torque Constant: Hằng số mômen (là hằng số trong biểu thức tính mômen)
6. Inertia at Output Shalt: Chắc ý bạn là “shaft”? nếu vậy thì nó là
mômen quán tính cơ của động cơ (ở đầu ra của trục – word-by-word).
7. Mechanical Time Constant: Hằng số thời gian cơ khí (tức là hằng số
thời gian quán tính cơ của động cơ, cái này xuất hiện khi ta lập mô
hình động học của động cơ để thiết kế bộ điều khiển).
8. Torque -Speed Gradient: Độ dốc của đường đặc tính cơ (đường đặc tính quan hệ giữa mômen và tốc độ động cơ).
9. Viscuos Damping Constant: biết chết liền!
10. No load Running Current: Dòng điện không tải.
01.Skin effects:Hiệu ứng bề mặt
02.Internal resistance:Nội trở
03.Relative permeability :độ từ thẩm tương đối
04.Geometric mean radius:Bán kính trung bình hình học (của 2 dây dẫn đặt song song)
05.Nonmagnetic conductor:Vật dẫn không từ tính
06.Temperature coefficient:Hệ số nhiệt độ
07.Line impedance:Trở kháng đường dây
08.Line-loss :tổn thất trên đường dây
09.Voltage drop:sụt áp
10.Frequency range ải tần số
1.ASD :auto synchro device : thiết bị hòa đồng bộ tự động.
2.ATS : auto transfer switch : công tắc chuyển mạch tự động.
3.EXS : excitation switch/¸eksi´teiʃən / : công tắc kích từ ( mồi từ)
4.INST : instantaneous /instən’teinjəs/ : tức thời ( một chế độ hoạt động của ACB )
5.LTD : long time delay : tác động có thời gian ( một chế độ hoạt động của ACB)
6.STD : short time delay : thời gian tác động ngắn ( một chế độ hoạt động của ACB)
7.OCR : over current relay : rơ le bảo vệ quá tải
8.OVR : over voltage relay : rơ le bảo vệ quá áp
9.RPR : reverse power relay : rơ le bảo vệ công suất ngược.
10.UVC: undervoltage trip coil : cuộn nhả điện áp thấp