Latest topics | » Tiểu luận nhà máy giấyWed Jan 28, 2015 10:45 pm by amarillo » Giáo trình Khí cụ điện của Phạm Văn Chới-Bùi Tín -Nguyễn Tôn Wed Dec 03, 2014 6:22 pm by vit_dong » Tiếng Anh chuyên ngành ĐiệnMon Nov 24, 2014 10:55 pm by amarillo » Điều khiển logic & ứng dụng_Nguyễn Trọng ThuầnMon Nov 24, 2014 10:51 pm by amarillo » Kíp Làm Việc Với Giờ Cơm Giữa Ca Không Tính Vào Thời Gian Làm ViệcFri Oct 03, 2014 10:38 pm by Admin» KỸ THUẬT TRỒNG RAU MẦMFri Oct 03, 2014 10:32 pm by Admin» Tính toán thiết kế hệ thống đường ống dẫn nướcFri Oct 03, 2014 10:21 pm by Admin» Giáo trình 8051 của thầy Tống Văn OnFri Oct 03, 2014 10:13 pm by Admin» Mạch đồng hồ số dùng 8051Fri Oct 03, 2014 10:09 pm by Admin» Giáo trình cung cấp điện - Nguyễn Xuân PhúFri Oct 03, 2014 10:06 pm by Admin» Hướng dẫn lắp đặt, cài đặt bộ điều khiển tụ bù Mikro PFR60Fri Oct 03, 2014 9:46 pm by Admin» Cài đặt biến tần LS IG5AFri Oct 03, 2014 9:38 pm by Admin» Phân biệt MCB, MCCB, RCCB, RCBO, ELCB, RCBFri Oct 03, 2014 9:34 pm by Admin» Hướng dẫn lựa chọn dây điện trong toà nhàFri Oct 03, 2014 9:31 pm by Admin» Hướng dẫn cách tính tụ bù nềnFri Oct 03, 2014 9:20 pm by Admin» Cấu tạo của AptomatFri Oct 03, 2014 8:58 pm by Admin» Hướng dẫn chọn mua Aptomat và cầu dao hạ thếFri Oct 03, 2014 8:56 pm by Admin» [DA]chuyên nghành Hệ Thống NhúngSat Jan 18, 2014 1:49 pm by binh117959 » Mua sắm thời trang trẻ em tại babiFri Nov 09, 2012 8:39 pm by hongphan13 » Tải miễn phí 1 triệu bản phần mềm Dự thầu GXD cả lập giá dự thầu và lập dự toánSun Oct 07, 2012 1:10 pm by Admin |
MÁY TÍNH QUANG HUY |
|
Chào mừng 20-11 | |
| | Tiếng anh chuyên ngành cấp thoát nước | |
| | Tác giả | Thông điệp |
---|
Admin Admin
Tổng số bài gửi : 153 Reputation : 7 Join date : 09/09/2011 Age : 36 Đến từ : Bắc Giang - Việt Nam
| Tiêu đề: Tiếng anh chuyên ngành cấp thoát nước Wed Mar 14, 2012 11:41 am | |
| A absolute salinity (Sa): Độ muối tuyệt đối (Sa) Acidity: Độ axit Adjusting valve : van điều chỉnh Aggressive water: Nước xâm thực Aggressivity: Tính xâm thực Air-operated valve : van khí nén Alarm valve : van báo động Alkaline (temporany) hardness: Độ cứng kiềm (độ cứng tạm thời) Alkalinity: Độ kiềm Amplifying valve : đèn khuếch đại Angle valve : van góc Anionic surface active agent: Anlon hoạt động bề mặt ****matic sampling: Lấy mẫu tự động ****matic valve : van tự động auxiliaty tank : bình phụ; thùng phụ
B Back valve : van ngược Balanced valve : van cân bằng Balanced needle valve : van kim cân bằng Ball valve : van hình cầu, van kiểu phao Ball and lever valve : van hình cầu - đòn bẩy Bioassay: Sự thử sinh học Bleeder valve : van xả Blochemical oxygen demand (BOD): Nhu cầu oxi sinh hoá (BOD) Borehold : bãi giếng (gồm nhiều giếng nước ) Bottom discharge valve : van xả ở đáy Brake valve : van hãm Break-point chlorination: Điểm clo hoá tới hạn Bucket valve : van pit tông Butterfly valve : van b¬ướm; van tiết lưu By pass flow: Dòng chảy tràn qua hố thu By-pass valve : van nhánh
C Canal: Kênh đào Carbon adsorption/chloroform extraction (CCE): Sự hấp thụ bằng than hoạt hoá/sự chiết bằng clorofom (CCE): Carbon dioxide: Cacbon dioxit catch tank : bình xả Cationic surface active agent: Cation hoạt động bề mặt Centrifugal: Li tâm charging tank : bình nạp charging valve : van nạp liệu check valve : van cản; van đóng; van kiểm tra Chemical oxygen demand (COD): Nhu cầu oxi hoá học (COD) Chloremines: Các cloramin Chlorine: Clo Chlorine contact tank: Bể khử trùng Clo clack valve : van bản lề clapper valve : van bản lề Clarification: Làm trong nước Clarifier: bể lắng clarifying tank : bể lắng, bể thanh lọc Clean-out (n): Sục rửa Chlorination: Clo hoá collecting tank : bình góp, bình thu Collector well : Giếng thu nước (cho nước ngầm) Colloidal suspension: Huyền phù keo Combined chlorine: Clo liên kết compartmented tank : bình chứa nhiều ngăn, thùng nhiều ngăn compensation valve : van cân bằng, van bù Composite sample: Mẫu tổ hợp compression valve : van nén Conduit: Ống dẫn conical valve : van côn, van hình nón Contact stabilization: Ổn định tiếp xúc Continuous sampling: Lấy mẫu liên tục control valve : van điều chỉnh; van kiểm tra; Corrosivity: Tính ăn mòn cup valve : van hình chén cut-off valve : van ngắt, van chặn
D delivery valve : van tăng áp; van cung cấp; depositing tank : bể lắng bùn destritus tank : bể tự hoại Detension Basin: Hồ điều hoà Determinand: Thông số cần xác định (Thông số hoặc chất cần được xác định). Dialysis: Sự thẩm tách diaphragm valve : van màng chắn direct valve : van trực tiếp discharge valve : van xả, van tháo Discrete sampling: Lấy mẫu gián đoạn digestion tank : bể tự hoại dip tank : bể nhúng (để xử lý) disk valve : van đĩa Dissolved solids: Chất rắn hoà tan Dissolved-oxygen curve: Đường cong oxi hoà tan Distribution pipeline : tuyến ống phân phối (tuyến ống cấp II) distribution valve : van phân phối dosing tank : thùng định lượng double-beat valve : van khóa kép, van hai đế draining valve : van thoát n¬ớc, van xả drilling valve : van khoan Drinking water supply : Cấp nước sinh hoạt Downstream (n): Hạ lưu E ejection valve : van phun electro-hydraulic control valve : van điều chỉnh điện thủy lực Elevated reservoir : Đài chứa nước elevated tank : tháp nước, đài nước emergency closing valve : van khóa bảo hiểm emergency tank : bình dự trữ; bể dự trữ cấp cứu emptying valve : van tháo, van xả Estuary: Cửa sông exhaust tank : thùng xả, thùng thải; ống xả exhaust valve : van tháo, van xả expansion valve : van giãn nở expansion tank : bình giảm áp; thùng giảm áp
F feed tank : thùng tiếp liệu; bình tiếp liệu feed valve : van nạp, van cung cấp feed-regulating valve : van điều chỉnh cung cấp Filter : bể lọc flap valve : van bản lề float tank : bình có phao, thùng có phao float valve : van phao flooding valve : van tràn flowing water tank : bể nước chảy Flume Canal: Máng đo Fraction impervious (pervious): Khả năng thấm nước Free board: Khoảng cách nước dâng cho phép tính từ công trình Free carbon dioxide: Cacbon dioxit tự do (Cacbon dioxit hoà tan trong nước) Free chlorine: Clo tự do free discharge valve : van tháo tự do, van cửa cống fuel valve : van nhiên liệu
G gas valve : van ga, van khí đốt gate valve : van cổng gathering tank : bình góp, bể góp gauge tank: thùng đong gauge valve : van thử nước gauging tank : bình đong, thùng đong globe valve : van hình cầu governor valve : van tiết lưu, van điều chỉnh Ground reservoir : Bể chứa xây kiểu ngầm Ground water : nước ngầm Ground water stream : dòng nước ngầm Gutter flow characteristics: Đặc điểm dòng chảy dọc đan rãnh
H hand operated valve : van tay Hardness: Độ cứng head tank : két nước có áp hinged valve : van bản lề holding tank : thùng chứa, thùng gom hydraulic valve : van thủy lực
I Impervious: Không thấm nước injection valve : van phun inlet valve : van nạp In-line analysis: Phân tích trực tiếp in situ analysis: Phân tích trực tiếp intake valve : van nạp interconnecting valve : van liên hợp inverted valve : van ngược Irrigation water: Nước tưới Isokinetic sampling: Lấy mẫu đẳng tốc
L Langelier index: Chỉ số Langelier leaf valve : van lá, van cánh; van bản lề levelling valve : van chỉnh mức lift valve : van nâng Low (high) density: Mật độ thấp (cao)
M main valve : van chính measuring tank : thùng đong Methyl red end - point alkalinity: Độ kiềm theo metyl đỏ Monitoring: Sự giám sát Motor: mô tơ Mixed media filtration: Lọc qua môi trường hỗn hợp multiple valve : van nhiều nhánh mushroom valve : van đĩa
| |
| | | | Tiếng anh chuyên ngành cấp thoát nước | |
|
Trang 1 trong tổng số 1 trang | |
Similar topics | |
|
| Permissions in this forum: | Bạn không có quyền trả lời bài viết
| |
| |
| THÔNG ĐIỆP TÌNH YÊU | wWw.TrieuTraiTim.Info
|
PHUN XĂM THẨM MỸ | |
QUẢNG CÁO TẠI ĐÂY | |
HƯỚNG DẪN DOWNLOAD |
wWw.TrieuTraiTim.Info
|
|